Thực đơn
Thuật ngữ thiên văn học NTiếng Anh | Tiếng Việt | Ngôn ngữ khác/ Ghi chú |
---|---|---|
nadir | thiên để | ngược lại với thiên đỉnh |
nautical mile | hải lý | |
nebula | tinh vân | |
neutrino astronomy | thiên văn neutrino | |
neutron star | sao neutron | |
New General Catalogue | Danh sánh NGC | Danh sách cơ bản về các thiên thể trên bầu trời, chữ viết tắt NGC được dùng rộng rãi trong thiên văn học để ký hiệu các thiên thể sâu trong vũ trụ |
new moon | một pha của Mặt Trăng | |
N-galaxy | N-thiên hà | ký hiệu NG, loại thiên hà có nhân sáng giống sao, là nguồn radio đôi cường độ cao |
nova (số nhiều: novae) | tân tinh, sao mới | |
node | ||
nuclearsynthesis | tổng hợp hạt nhân | |
N-body problem | bài toán nhiều vật - bài toán n vật | ảnh hưởng trọng trường chung đến chuyển động n vật thể |
Mục lục: | Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z |
---|
Thực đơn
Thuật ngữ thiên văn học NLiên quan
Thuật ngữ giải phẫu cử động Thuật ngữ anime và manga Thuật ngữ thiên văn học Thuật ngữ lý thuyết đồ thị Thuật ngữ ngữ âm học Thuật ngữ võ thuật Thuật toán sắp xếp Thuật ngữ giải phẫu của cơ Thuật toán Kruskal Thuật toán tìm đường đi trong mê cungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thuật ngữ thiên văn học